Hỗ trợ vận hành ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) bao gồm các công việc hỗ trợ người sử dụng (NSD) các ứng dụng phần mềm trong quá trình triển khai, vận hành hệ thống như: tiếp nhận, kiểm tra và xử lý các yêu cầu từ NSD, xây dựng công cụ/câu lệnh khai thác số liệu theo mẫu biểu chưa có sẵn trên ứng dụng, lập báo cáo, xây dựng tài liệu hỗ trợ, đối soát dữ liệu…

Chi tiết các dịch vụ hỗ trợ vận hành ứng dụng CNTT và bảng giá của các dịch vụ như sau:

STT

Nội dung công việc

Đơn giá

(VNĐ)

 I. Yêu cầu hướng dẫn sử dụng và kiểm tra dữ liệu

1

Tiếp nhận, kiểm tra, phản hồi kết quả cho người dùng các yêu cầu hỗ trợ là hướng dẫn sử dụng, thuộc một trong các trường hợp:
– Hướng dẫn sử dụng trên chức năng
– Hướng dẫn cài đặt/cấu hình ứng dụng
– Hướng dẫn các tài liệu, văn bản liên quan đến ứng dụng

117.000

2

Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu và hướng dẫn người dùng thực hiện một trong các việc sau:
– Thiết lập/cấu hình thông số trên phầm mềm ứng dụng theo quy định
– Rà soát dữ liệu của người dùng
– Xử lý dữ liệu tồn của người dùng

117.000

3

Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu, giải đáp cho người dùng các yêu cầu liên quan đến kiểm tra dữ liệu, thuộc một trong các trường hợp sau:
– Yêu cầu liên quan đến giải đáp dữ liệu trên chức năng ứng dụng
– Yêu cầu liên quan đến kiểm tra dữ liệu trước khi gửi cho người dùng
– Yêu cầu liên quan đến chênh lệch dữ liệu trên báo cáo đối soát

117.000

 II. Yêu cầu xử lý dữ liệu

4

Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu và phản hồi kết quả cho người dùng các yêu cầu liên quan đến xử lý dữ liệu, gồm:
– Kiểm tra dữ liệu trước khi điều chỉnh dữ liệu
– Kiểm tra dữ liệu sau khi xử lý dữ liệu
– Kiểm tra dữ liệu cần làm sạch trước khi đưa vào kho CSDL
– Kiểm tra dữ liệu sau khi điều chỉnh/xử lý/làm sạch dữ liệu
– Kiểm tra dữ liệu theo yêu cầu rà soát dữ liệu của người dùng, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý dữ liệu

211.000

5

Tiếp nhận, cập nhật dữ liệu bằng công cụ/câu lệnh có sẵn, kiểm tra dữ liệu sau khi xử lý, phản hồi kết quả cho người dùng

188.000

6

Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu theo từng lần yêu cầu của người dùng, hướng dẫn người dùng rà soát lại dữ liệu nếu có sai sót, tổng hợp kết quả rà soát dữ liệu của người dùng, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý dữ liệu

293.000

 III. Kiểm tra ứng dụng

7

Tiếp nhận, kiểm tra trên ứng dụng, phản hồi yêu cầu của người dùng các yêu cầu liên quan đến kiểm tra hoạt động của chức năng ứng dụng thuộc một trong các trường hợp sau:
– Sau khi thực hiện triển khai/nâng cấp ứng dụng
– Kiểm tra hoạt động các chức năng của ứng dụng trong quá trình sử dụng

68.000

8

Tiếp nhận, kiểm thử ứng dụng và phản hồi kết quả thuộc một trong các trường hợp sau:
– Kiểm thử mức chấp nhận mức người sử dụng (UAT)
– Kiểm thử ứng dụng sau khi nâng cấp ứng dụng
– Kiểm thử ứng dụng sau khi nâng cấp ứng dụng liên quan đến hệ thống/CSDL/đường truyền/an toàn thông tin

68.000

 IV. Yêu cầu vướng mắc/đề xuất/lỗi ứng dụng

9

Tiếp nhận, kiểm tra hoạt động của phần mềm ứng dụng theo phản ánh của người dùng, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý, phản hồi kết quả cho người dùng yêu cầu liên quan đến:
– Lỗi hệ thống/CSDL/đường truyền/an toàn thông tin
– Lỗi kết nối/đồng bộ/trao đổi thông tin/truyền nhận giữa các hệ thống ứng dụng

39.000

10

Tiếp nhận, kiểm tra hoạt động của phần mềm ứng dụng, phản hồi kết quả kiểm tra cho đơn vị chịu trách nhiệm xử lý yêu cầu liên quan đến kiểm tra hoạt động của ứng dụng sau khi khắc phục lỗi hệ thống/CSDL/đường truyền/an toàn thông tin

39.000

11

Tiếp nhận, kiểm tra trên ứng dụng, phân tích, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý và phản hồi cho người dùng yêu cầu liên quan đến:
– Vướng mắc/đề xuất/lỗi ứng dụng trong quá trình sử dụng ứng dụng
– Đề xuất/sửa đổi/bổ sung yêu cầu nghiệp vụ

168.000

12

Tiếp nhận, kiểm tra trên ứng dụng, phân tích, đề xuất giải pháp xử lý, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý và phản hồi cho người dùng các yêu cầu liên quan đến vướng mắc/đề xuất/lỗi ứng dụng

206.000

 V. Xây dựng công cụ/câu lệnh để khai thác số liệu theo mẫu biểu chưa có trên chức năng ứng dụng

13

Tiếp nhận, phân tích yêu cầu về khai thác dữ liệu theo một trong các loại yêu cầu sau:
– Theo mẫu biểu chưa có trên chức năng ứng dụng
– Theo mẫu biểu yêu cầu của NSD do không khai thác được trên ứng dụng
– Theo nhu cầu phục vụ công tác rà soát, báo cáo, phân tích, đánh giá số liệu

1.890.000

14

Xây dựng công cụ/câu lệnh khai thác dữ liệu dựa trên mẫu biểu đã được phân tích (mẫu biểu chưa có trên chức năng ứng dụng)

2.625.000

15

Kết xuất, kiểm tra dữ liệu và phản hồi cho người dùng kết quả khai thác dữ liệu theo mẫu biểu chưa có trên chức năng ứng dụng

415.000

 VI. Xây dựng tài liệu hướng dẫn xử lý các tình huống thường gặp trong quá trình hỗ trợ

16

Tiếp nhận, xây dựng tài liệu hướng dẫn xử lý các tình huống thường gặp trong quá trình hỗ trợ, phản hồi kết quả và cập nhật thông tin lên hệ thống quản lý yêu cầu hỗ trợ

210.000

Quý khách hàng cần lưu ý:
– Đơn giá áp dụng tại thời điểm tháng 12/2022
– Hiệu lực của đơn giá có thể thay đổi và sẽ được cập nhật, thông báo trên cổng thông tin của Công ty Cổ phần CNTT Đông Nam Á.